Thứ Sáu, 9 tháng 9, 2011

Danh sách người đoạt giải Nobel

Nguồn

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Mục lục

[ẩn]

Dưới đây là danh sách những người đã đoạt giải Nobel kể từ khi giải này ra đời. Người Việt Nam đầu tiên đoạt giải là ông Lê Đức Thọ, vào năm 1973, cùng với Henry Kissinger cho những cống hiến về hoà bình, nhưng ông đã không nhận giải.


Nobel Vật lý

Bài chính: Giải thưởng Nobel vật lý, Danh sách những người đoạt giải Nobel Vật lý

2010Konstantin NovoselovAndre Geim
2009Cao Côn, Willard S. BoyleGeorge E. Smith
2008Nambu Yōichirō (南部 陽一郎), Kobayashi Makoto (小林 誠) vàMasukawa Toshihide (益川 敏英)
2007Albert Fert, Peter Grünberg
2006John C. Mather, Geogre F. Smoot
2005Roy J. Glauber, John L. HallTheodor W. Hänsch
2004David J. Gross, H. David PolitzerFrank Wilczek
2003Alexei Alexeevich Abrikosov (Алексей Алексеевич Абрикосов),
Vitaly Lazarevich Ginzburg (Виталий Лазаревич Гинзбург) và Anthony James Leggett
2002Raymond Davis Jr., Koshiba Masatoshi (小柴 昌俊) và Riccardo Giacconi
2001Eric Allin Cornell, Wolfgang KetterleCarl Edwin Wieman
2000Zhores Ivanovich Alferov (Жорес Иванович Алферов), Herbert KroemerJack St. Clair Kilby
1999Gerardus 't HooftMartinus J.G. Veltman
1998Robert B. Laughlin, Horst Ludwig StörmerThôi Kì (崔琦, Daniel Chee Tsui)
1997Steven Chu (朱棣文, Châu Lệ Văn), Claude Cohen-TannoudjiWilliam Daniel Phillips
1996David Morris Lee, Douglas Dean OsheroffRobert Coleman Richardson
1995Martin Lewis PerlFrederick Reines
1994Bertram Neville BrockhouseClifford Glenwood Shull
1993Russell Alan HulseJoseph Hooton Taylor Jr.
1992Georges Charpak
1991Pierre-Gilles de Gennes
1990Jerome Isaac Friedman, Henry Way KendallRichard Edward Taylor
1989Norman Foster Ramsey, Hans Georg DehmeltWolfgang Paul
1988Leon Max Lederman, Melvin SchwartzJack Steinberger
1987Johannes Georg BednorzKarl Alexander Müller
1986Ernst Ruska, Gerd BinnigHeinrich Rohrer
1985Klaus von Klitzing
1984Carlo RubbiaSimon van der Meer
1983Subramanyan ChandrasekharWilliam Alfred Fowler
1982Kenneth G. Wilson
1981Nicolaas Bloembergen, Arthur Leonard SchawlowKai Manne Boerje Siegbahn
1980James Watson CroninVal Logsdon Fitch
1979Sheldon Lee Glashow, Abdus SalamSteven Weinberg
1978Pyotr Leonidovich Kapitsa (Пётр Леонидович Капица), Arno Allan PenziasRobert Woodrow Wilson
1977Philip Warren Anderson, Sir Nevill Francis MottJohn Hasbrouck van Vleck
1976Burton RichterĐinh Triệu Trung (丁肇中, Samuel Chao Chung Ting)
1975Aage Niels Bohr, Ben Roy MottelsonLeo James Rainwater
1974Sir Martin RyleAntony Hewish
1973Esaki Leo (江崎 玲於奈), Ivar GiaeverBrian David Josephson
1972John Bardeen, Leon Neil CooperRobert Schrieffer
1971Dennis Gabor (Gábor Dénes)
1970Hannes Olof Gösta AlfvénLouis Eugene Félix Néel
1969Murray Gell-Mann
1968Luis Walter Alvarez
1967Hans Albrecht Bethe
1966Alfred Kastler
1965Tomonaga Shinichirō (朝永 振一郎), Julian SchwingerRichard P. Feynman
1964Charles Hard Townes, Nicolay Gennadiyevich Basov (Николай Геннадиевич Басов) và
Aleksandr Mikhailovich Prokhorov (Александр Михайлович Прохоров)
1963Eugene Paul Wigner, Maria Goeppert-MayerJ. Hans D. Jensen
1962Lev Davidovich Landau (Лев Давидович Ландау)
1961Robert HofstadterRudolf Ludwig Mössbauer
1960Donald Arthur Glaser
1959Emilio Gino SegrèOwen Chamberlain
1958Pavel Alekseyevich Cherenkov (Павел Алексеевич Черенков), Ilya Mikhailovich Frank (Илья Михайлович Франк) và
Igor Yevgenyevich Tamm (Игорь Евгеньевич Тамм)
1957Dương Chấn Ninh (楊振寧, Chen Ning Yang) và Lý Chính Đạo (李政道, Tsung-Dao Lee)
1956William Bradford Shockley, John BardeenWalter Houser Brattain
1955Willis Eugene LambPolykarp Kusch
1954Max BornWalther Bothe
1953Frits (Frederik) Zernike
1952Felix BlochEdward Mills Purcell
1951Sir John Douglas CockcroftErnest Thomas Sinton Walton
1950Cecil Frank Powell
1949Yukawa Hideki (湯川 秀樹)
1948Patrick Maynard Stuart Blackett
1947Sir Edward Victor Appleton
1946Percy Williams Bridgman
1945Wolfgang Ernst Pauli
1944Isidor Isaac Rabi
1943Otto Stern
19421/3 giải dành cho Quỹ chính, 2/3 giải dành cho Quỹ đặc biệt
19411/3 giải dành cho Quỹ chính, 2/3 giải dành cho Quỹ đặc biệt
19401/3 giải dành cho Quỹ chính, 2/3 giải dành cho Quỹ đặc biệt
1939Ernest Orlando Lawrence
1938Enrico Fermi
1937Clinton Joseph DavissonGeorge Paget Thomson
1936Victor Franz HessCarl David Anderson
1935Sir James Chadwick
19341/3 số tiền thưởng dành cho Quỹ chính, 2/3 dành cho Quỹ đặc biệt
1933Erwin SchrödingerPaul Adrien Maurice Dirac
1932Werner Karl Heisenberg
1931Tiền thưởng được đưa vào Quỹ đặc biệt
1930Sir Chandrasekhara Venkata Raman
1929Louis-Victor Pierre Raymond de Broglie
1928Owen Willans Richardson
1927Arthur Holly ComptonCharles Thomson Rees Wilson
1926Jean Baptiste Perrin
1925James FranckGustav Ludwig Hertz
1924Karl Manne Georg Siegbahn
1923Robert Andrews Millikan
1922Niels Henrik David Bohr
1921Albert Einstein
1920Charles Edouard Guillaume
1919Johannes Stark
1918Max Planck
1917Charles Glover Barkla
1916Tiền giải được dùng cho Quỹ đặc biệt
1915Sir William Henry BraggWilliam Lawrence Bragg
1914Max von Laue
1913Heike Kamerlingh-Onnes
1912Nils Gustaf Dalén
1911Wilhelm Wien
1910Johannes Diderik van der Waals
1909Guglielmo MarconiKarl Ferdinand Braun
1908Gabriel Lippmann
1907Albert Abraham Michelson
1906Sir Joseph John Thomson
1905Philipp Eduard Anton von Lenard
1904John William Strutt (Nam tước Rayleigh)
1903Antoine Henri Becquerel, Pierre CurieMarie Curie
1902Hendrik Antoon LorentzPieter Zeeman
1901Wilhelm Röntgen

[sửa]Nobel Hoá học

Bài chính: Giải thưởng Nobel Hoá học, Danh sách những người đoạt giải Nobel Hóa học

2010Richard Heck, Ei-ichi Negishi (根岸 英), Akira Suzuki (鈴木 章)
2009Ada E. Yonath (עדה יונת), Thomas A. Steitz, Venkatraman Ramakrishnan
2008Shimomura Osamu (下村 脩), Martin Chalfie, Roger Y. Tsien
2007Gerhard Ertl
2006Roger D. Kornberg
2005Robert H. Grubbs, Richard R. SchrockYves Chauvin
2004Aaron Ciechanover (אהרון צ'חנובר), Avram Hershko (אברהם הרשקו) và Irwin Rose
2003Peter AgreRoderick MacKinnon
2002John B. Fenn, Tanaka Kōichi (田中 耕一) và Kurt Wüthrich
2001William Standish Knowles, Noyori Ryōji (野依 良治) và K. Barry Sharpless
2000Alan J. Heeger, Alan G. MacDiarmidShirakawa Hideki (白川 英樹)
1999Ahmed Zewail (أحمد زويل)
1998Walter Kohn và Sir John Pople
1997Paul D. Boyer, John E. Walker, Jens Christian Skou
1996Robert F. Curl Jr., Sir Harold KrotoRichard E. Smalley
1995Paul J. Crutzen, Mario J. MolinaFrank Sherwood Rowland
1994George Andrew Olah
1993Kary B. MullisMichael Smith
1992Rudolph A. Marcus
1991Richard R. Ernst
1990Elias James Corey
1989Sidney AltmanThomas R. Cech
1988Johann Deisenhofer, Robert HuberHartmut Michel
1987Donald J. Cram, Jean-Marie LehnCharles J. Pedersen
1986Dudley R. Herschbach, Lý Viễn Triết (李遠哲, Yuan T. Lee) và John Charles Polanyi
1985Herbert A. HauptmanJerome Karle
1984Robert Bruce Merrifield
1983Henry Taube
1982Aaron Klug
1981Fukui Kenichi (福井謙) và Roald Hoffmann
1980Paul Berg, Walter GilbertFrederick Sanger
1979Herbert C. BrownGeorg Wittig
1978Peter Mitchell
1977Ilya Prigogine
1976William Lipscomb
1975Sir John CornforthVladimir Prelog
1974Paul J. Flory
1973Ernst Otto FischerGeoffrey Wilkinson
1972Christian B. Anfinsen, Stanford MooreWilliam Howard Stein
1971Gerhard Herzberg
1970Luis Federico Leloir
1969Sir Derek Harold Richard BartonOdd Hassel
1968Lars Onsager
1967Manfred Eigen, Ronald George Wreyford NorrishGeorge Porter
1966Robert S. Mulliken
1965Robert B. Woodward
1964Dorothy Crowfoot Hodgkin
1963Karl ZieglerGiulio Natta
1962Max F. PerutzJohn C. Kendrew
1961Melvin Calvin
1960Willard F. Libby
1959Jaroslav Heyrovský
1958Frederick Sanger
1957Alexander R. Todd (Nam tước Todd)
1956Sir Cyril Norman HinshelwoodNikolay Nikolayevich Semyonov (Никола́й Никола́евич Семёнов)
1955Vincent du Vigneaud
1954Linus Pauling
1953Hermann Staudinger
1952Archer John Porter MartinRichard Laurence Millington Synge
1951Edwin M. McMillanGlenn T. Seaborg
1950Otto DielsKurt Alder
1949William F. Giauque
1948Arne Wilhelm Kaurin Tiselius
1947Sir Robert Robinson
1946James B. Sumner, John Howard NorthropWendell Meredith Stanley
1945Artturi Ilmari Virtanen
1944Otto Hahn
1943George de Hevesy
19421/3 giải dành cho Quỹ chính, 2/3 giải dành cho Quỹ đặc biệt
19411/3 giải dành cho Quỹ chính, 2/3 giải dành cho Quỹ đặc biệt
19401/3 giải dành cho Quỹ chính, 2/3 giải dành cho Quỹ đặc biệt
1939Adolf ButenandtLavoslav Ruzicka (Lavoslav Ružička)
1938Richard Kuhn
1937Albert Szent-Györgyi
1936Sir Walter HaworthPaul Karrer
1935Peter Debye
1934Harold C. Urey
19331/3 giải dành cho Quỹ chính, 2/3 giải dành cho Quỹ đặc biệt
1932Irving Langmuir
1931Carl BoschFriedrich Bergius
1930Hans Fischer
1929Arthur HardenHans von Euler-Chelpin
1928Adolf Otto Reinhold Windaus
1927Heinrich Otto Wieland
1926Theodor Svedberg
1925Richard Adolf Zsigmondy
1924Tiền giải được dùng cho Quỹ đặc biệt
1923Fritz Pregl
1922Francis William Aston
1921Frederick Soddy
1920Walther Nernst
1919Tiền giải được dùng cho Quỹ đặc biệt
1918Fritz Haber
1917Tiền giải được dùng cho Quỹ đặc biệt
1916Tiền giải được dùng cho Quỹ đặc biệt
1915Richard Willstätter
1914Theodore William Richards
1913Alfred Werner
1912Victor GrignardPaul Sabatier
1911Maria Skłodowska-Curie
1910Otto Wallach
1909Wilhelm Ostwald
1908Ernest Rutherford
1907Eduard Buchner
1906Henri Moissan
1905Adolf von Baeyer
1904Sir William Ramsay
1903Svante Arrhenius
1902Hermann Emil Fischer
1901Jacobus Henricus van 't Hoff

Nobel Y học

Bài chính: Giải thưởng Nobel Y học, Danh sách những người đoạt giải Nobel Y học

2009Elizabeth H. Blackburn, Carol W. GreiderElizabeth H. Blackburn
2008Harald zur Hausen, Françoise Barré-SinoussiLuc Montagnier
2007Oliver Smithies, Sir Martin EvansMario R. Capecchi
2006Andrew Z. FireCraig C. Mello
2005Barry J. MarshallRobin Warren
2004Richard AxelLinda B. Buck
2003Paul C. Lauterbur và Sir Peter Mansfield
2002Sydney Brenner, H. Robert HorvitzJohn E. Sulston
2001Leland H. Hartwell, Tim Hunt và Sir Paul Nurse
2000Arvid Carlsson, Paul GreengardEric R. Kandel
1999Günter Blobel
1998Robert F. Furchgott, Louis J. IgnarroFerid Murad
1997Stanley B. Prusiner
1996Peter C. DohertyRolf M. Zinkernagel
1995Edward B. Lewis, Christiane Nüsslein-VolhardEric F. Wieschaus
1994Alfred G. GilmanMartin Rodbell
1993Richard J. RobertsPhilip Allen Sharp
1992Edmond H. FischerEdwin G. Krebs
1991Erwin NeherBert Sakmann
1990Joseph E. MurrayE. Donnall Thomas
1989J. Michael BishopHarold E. Varmus
1988Sir James W. Black, Gertrude B. ElionGeorge H. Hitchings
1987Tonegawa Susumu (利根川 進)
1986Stanley CohenRita Levi-Montalcini
1985Michael Stuart BrownJoseph L. Goldstein
1984Niels Kaj Jerne, Georges J.F. KöhlerCésar Milstein
1983Barbara McClintock
1982Sune K. Bergström, Bengt I. SamuelssonJohn Robert Vane
1981Roger Wolcott Sperry, David H. HubelTorsten N. Wiesel
1980Baruj Benacerraf, Jean DaussetGeorge Davis Snell
1979Allan McLeod CormackGodfrey N. Hounsfield
1978Werner Arber, Daniel NathansHamilton O. Smith
1977Roger Guillemin, Andrew W. SchallyRosalyn Sussman Yalow
1976Baruch S. BlumbergDaniel Carleton Gajdusek
1975David Baltimore, Renato DulbeccoHoward Martin Temin
1974Albert Claude, Christian de DuveGeorge Emil Palade
1973Karl von Frisch, Konrad LorenzNikolaas Tinbergen
1972Gerald M. EdelmanRodney Robert Porter
1971Earl Wilbur Sutherland Jr.
1970Sir Bernard Katz, Ulf von EulerJulius Axelrod
1969Max Delbrück, Alfred D. HersheySalvador E. Luria
1968Robert W. Holley, Har Gobind KhoranaMarshall Warren Nirenberg
1967Ragnar Granit, Haldan Keffer HartlineGeorge Wald
1966Francis Peyton RousCharles B. Huggins
1965François Jacob, Andre Michael LwoffJacques Monod
1964Konrad Emil BlochFeodor Felix Konrad Lynen
1963Sir John Eccles, Alan Lloyd Hodgkin và Sir Andrew Huxley
1962Francis Crick, James D. WatsonMaurice Wilkins
1961Georg von Békésy
1960Sir Frank Macfarlane Burnet và Sir Peter Medawar
1959Severo Ochoa de AlbornozArthur Kornberg
1958George Wells Beadle, Edward Lawrie TatumJoshua Lederberg
1957Daniel Bovet
1956André Frédéric Cournand, Werner Forssmann, Dickinson W. Richards
1955Hugo Theorell
1954John Franklin Enders, Thomas Huckle WellerFrederick Chapman Robbins
1953Sir Hans Adolf KrebsFritz Albert Lipmann
1952Selman A. Waksman
1951Max Theiler
1950Edward Calvin Kendall, Tadeus ReichsteinPhilip Showalter Hench
1949Walter Rudolf HessEgas Moniz
1948Paul Hermann Müller
1947Carl Ferdinand Cori, Gerty CoriBernardo Houssay
1946Hermann J. Muller
1945Sir Alexander Fleming, Sir Ernst Boris Chain và Sir Howard Florey
1944Joseph ErlangerHerbert S. Gasser
1943Henrik Dam, Edward Adelbert Doisy
19421/3 giải dành cho Quỹ chính, 2/3 giải dành cho Quỹ đặc biệt
19411/3 giải dành cho Quỹ chính, 2/3 giải dành cho Quỹ đặc biệt
19401/3 giải dành cho Quỹ chính, 2/3 giải dành cho Quỹ đặc biệt
1939Gerhard Domagk
1938Corneille Heymans
1937Albert Szent-Györgyi
1936Sir Henry DaleOtto Loewi
1935Hans Spemann
1934George H. Whipple, George R. MinotWilliam P. Murphy
1933Thomas Hunt Morgan
1932Sir Charles SherringtonEdgar Douglas Adrian (Nam tước Adrian)
1931Otto Heinrich Warburg
1930Karl Landsteiner
1929Christiaan Eijkman và Sir Frederick Hopkins
1928Charles Nicolle
1927Julius Wagner-Jauregg
1926Johannes Andreas Grib Fibiger
1925Tiền giải được dùng cho Quỹ đặc biệt
1924Willem Einthoven
1923Sir Frederick BantingJohn Macleod
1922Archibald V. HillOtto Fritz Meyerhof
1921Tiền giải được dùng cho Quỹ đặc biệt
1920August Krogh
1919Jules Bordet
1918Tiền giải được dùng cho Quỹ đặc biệt
1917Tiền giải được dùng cho Quỹ đặc biệt
1916Tiền giải được dùng cho Quỹ đặc biệt
1915Tiền giải được dùng cho Quỹ đặc biệt
1914Tiền giải được dùng cho Quỹ đặc biệt
1913Robert Bárány
1912Alexis Carrel
1911Allvar Gullstrand
1910Albrecht Kossel
1909Emil Theodor Kocher
1908Ilya Ilyich Mechnikov (Илья Ильич Мечников) và Paul Ehrlich
1907Charles Louis Alphonse Laveran
1906Camillo GolgiSantiago Ramón y Cajal
1905Robert Koch
1904Ivan Pavlov (Иван Петрович Павлов)
1903Niels Ryberg Finsen
1902Ronald Ross
1901Emil Adolf von Behring


Nobel Văn học

Bài chính: Giải thưởng Nobel Văn học, Danh sách những người đoạt giải Nobel Văn học

2010Mario Vargas Llosa
2009Herta Müller
2008Jean-Marie Gustave Le Clézio
2007Doris Lessing
2006Orhan Pamuk
2005Harold Pinter
2004Elfriede Jelinek
2003J. M. Coetzee
2002Imre Kertész
2001Sir V. S. Naipaul
2000Cao Hành Kiện (高行健, Gao Xingjian)
1999Günter Grass
1998José Saramago
1997Dario Fo
1996Wislawa Szymborska
1995Seamus Heaney
1994Ōe Kenzaburo (大江 健三郎)
1993Toni Morrison
1992Derek Walcott
1991Nadine Gordimer
1990Octavio Paz
1989Camilo José Cela
1988Naguib Mahfouz (نجيب محفوظ)
1987Joseph Brodsky
1986Wole Soyinka
1985Claude Simon
1984Jaroslav Seifert
1983William G. Golding
1982Gabriel García Márquez
1981Elias Canetti
1980Czeslaw Milosz
1979Odysseas Elytis
1978Isaac Bashevis Singer
1977Vicente Aleixandre
1976Saul Bellow
1975Eugenio Montale
1974Eyvind JohnsonHarry Martinson
1973Patrick White
1972Heinrich Böll
1971Pablo Neruda
1970Alexander Solzhenitsyn (Александр Исаевич Солженицын)
1969Samuel Beckett
1968Kawabata Yasunari (川端 康成)
1967Miguel Ángel Asturias
1966Shmuel Yosef Agnon (שמואל יוסף עגנון) và Nelly Sachs
1965Michail Aleksandrovich Sholokhov (Михаил Александрович Шолохов)
1964Jean-Paul Sartre
1963Giorgos Seferis (Γιώργος Σεφέρης)
1962John Steinbeck
1961Ivo Andric (Ivo Andrić)
1960Saint-John Perse
1959Salvatore Quasimodo
1958Boris Pasternak (Борис Леонидович Пастернак)
1957Albert Camus
1956Juan Ramón Jiménez
1955Halldór Laxness
1954Ernest Hemingway
1953Sir Winston Churchill
1952François Mauriac
1951Pär Lagerkvist
1950Bertrand Russell
1949William Faulkner
1948T. S. Eliot
1947André Gide
1946Hermann Hesse
1945Gabriela Mistral
1944Johannes Vilhelm Jensen
19431/3 giải dành cho Quỹ chính, 2/3 giải dành cho Quỹ đặc biệt
19421/3 giải dành cho Quỹ chính, 2/3 giải dành cho Quỹ đặc biệt
19411/3 giải dành cho Quỹ chính, 2/3 giải dành cho Quỹ đặc biệt
19401/3 giải dành cho Quỹ chính, 2/3 giải dành cho Quỹ đặc biệt
1939Frans Eemil Sillanpää
1938Pearl Buck
1937Roger Martin du Gard
1936Eugene O'Neill
19351/3 giải dành cho Quỹ chính, 2/3 giải dành cho Quỹ đặc biệt
1934Luigi Pirandello
1933Ivan Alekseyevich Bunin (Иван Алексеевич Бунин)
1932John Galsworthy
1931Erik Axel Karlfeldt
1930Sinclair Lewis
1929Thomas Mann
1928Sigrid Undset
1927Henri Bergson
1926Grazia Deledda
1925George Bernard Shaw
1924Wladyslaw Reymont (Władysław Reymont)
1923William Butler Yeats
1922Jacinto Benavente
1921Anatole France
1920Knut Hamsun
1919Carl Spitteler
1918Tiền giải được dùng cho Quỹ đặc biệt
1917Karl Adolph GjellerupHenrik Pontoppidan
1916Verner von Heidenstam
1915Romain Rolland
1914Tiền giải được dùng cho Quỹ đặc biệt
1913Rabindranath Tagore (রবীন্দ্রনাথ ঠাকুর)
1912Gerhart Hauptmann
1911Maurice Maeterlinck
1910Paul Johann Ludwig von Heyse
1909Selma Lagerlöf
1908Rudolf Christoph Eucken
1907Rudyard Kipling
1906Giosuè Carducci
1905Henryk Sienkiewicz
1904Frédéric Mistral, José Echegaray
1903Bjørnstjerne Bjørnson
1902Theodor Mommsen
1901Sully Prudhomme


Nobel Hoà bình

Bài chính: Giải thưởng Nobel Hòa bình, Danh sách những người đoạt giải Nobel Hòa bình

2010Lưu Hiểu Ba
2009Barack Obama
2008ViipuriMartti Oiva Kalevi Ahtisaari
2007Al GoreỦy ban Liên chính phủ về Thay đổi Khí hậu
2006Muhammad YunusNgân hàng Grameen
2005Cơ quan Năng lượng Nguyên tử Quốc tế (International Atomic Energy Agency) và Mohamed ElBaradei (محمدالبرادعئ)
2004Wangari Maathai
2003Shirin Ebadi (شیرین عبادی)
2002Jimmy Carter
2001Liên hiệp quốcKofi Annan
2000Kim Dae Jung (김대중)
1999Tổ chức Thầy thuốc Không Biên giới (Médecins Sans Frontières)
1998John HumeDavid Trimble
1997Tổ chức Chiến dịch Cấm Mìn Quốc tếJody Williams
1996Carlos Felipe Ximenes BeloJosé Ramos Horta
1995Sir Józef RotblatHội nghị Pugwash về Khoa học và các Vấn đề Quốc tế
1994Yasser Arafat (ياسر عرفات), Shimon Peres (שִׁמְעוֹן פֶּרֶס) và Yitzhak Rabin (יִצְחָק רַבִּין)
1993Nelson MandelaFrederik Willem de Klerk
1992Rigoberta Menchú
1991Aung San Suu Kyi
1990Mikhail Sergeyevich Gorbachov (Михаил Сергеевич Горбачёв)
1989Đăng-châu Gia-mục-thố (Tenzin Gyatso, Đạt-lại Lạt-ma thứ 14)
1988Lực lượng Gìn giữ Hoà bình Liên hợp quốc (United Nations Peacekeeping Forces)
1987Óscar Arias Sánchez
1986Elie Wiesel
1985Tổ chức Thầy thuốc Quốc tế Ngăn chặn Chiến tranh Hạt nhân (International Physicians for the Prevention of Nuclear War)
1984Desmond Tutu
1983Lech Walesa (Lech Wałęsa)
1982Alva MyrdalAlfonso García Robles
1981Cao ủy Liên Hiệp Quốc về người tị nạn (United Nations High Commissioner for Refugees)
1980Adolfo Pérez Esquivel
1979Mẹ Teresa
1978Anwar al-Sadat (محمد أنورالسادات) và Menachem Begin (מְנַחֵם בְּגִין)
1977Tổ chức Ân xá Quốc tế (Amnesty International)
1976Betty WilliamsMairead Corrigan
1975Andrei Sakharov (Андрей Дмитриевич Сахаров)
1974Seán MacBrideSatō Eisaku (佐藤榮作)
1973Henry KissingerLê Đức Thọ
1972Tiền thưởng được nhập vào Quỹ chính
1971Willy Brandt
1970Norman Borlaug
1969Tổ chức Lao động Thế giới (International Labour Organization)
1968René Cassin
1967Không trao thưởng, tiền thưởng chia 1/3 nhập vào Quỹ chính, 2/3 vào Quỹ đặc biệt của lãnh vực
1966Không trao thưởng, tiền thưởng nhập vào Quỹ đặc biệt của lãnh vực
1965Quỹ nhi đồng Liên hiệp quốc (United Nation's Children's Fund - UNICEF)
1964Martin Luther King, Jr.
1963Uỷ ban Chữ thập Đỏ quốc tế, Liên hiệp các Hội Chữ thập Đỏ quốc tế
1962Linus Pauling
1961Dag Hammarskjöld
1960Albert Lutuli
1959Philip Noel-Baker
1958Georges Pire
1957Lester Bowles Pearson
1956Không trao thưởng, tiền thưởng chia 1/3 nhập vào Quỹ chính, 2/3 vào Quỹ đặc biệt của lãnh vực
1955Không trao thưởng, tiền thưởng nhập vào Quỹ đặc biệt của lãnh vực
1954Cao ủy Liên Hiệp Quốc về người tị nạn (United Nations High Commissioner for Refugees)
1953George Marshall
1952Albert Schweitzer
1951Léon Jouhaux
1950Ralph Bunche
1949Nam tước Boyd Orr
1948Không trao thưởng, tiền thưởng chia 1/3 nhập vào Quỹ chính, 2/3 vào Quỹ đặc biệt của lãnh vực
1947Tổ chức Friends Service Council, American Friends Service Committee
1946Emily Greene BalchJohn Mott
1945Cordell Hull
1944Uỷ ban Chữ thập Đỏ quốc tế
1943Không trao thưởng, tiền thưởng chia 1/3 nhập vào Quỹ chính, 2/3 vào Quỹ đặc biệt của lãnh vực
1942Không trao thưởng, tiền thưởng chia 1/3 nhập vào Quỹ chính, 2/3 vào Quỹ đặc biệt của lãnh vực
1941Không trao thưởng, tiền thưởng chia 1/3 nhập vào Quỹ chính, 2/3 vào Quỹ đặc biệt của lãnh vực
1940Không trao thưởng, tiền thưởng chia 1/3 nhập vào Quỹ chính, 2/3 vào Quỹ đặc biệt của lãnh vực
1939Không trao thưởng, tiền thưởng chia 1/3 nhập vào Quỹ chính, 2/3 vào Quỹ đặc biệt của lãnh vực
1938Văn phòng Tị nạn Quốc tế Nansen (Nansen International Office for Refugees)
1937Robert Cecil
1936Carlos Saavedra Lamas
1935Carl von Ossietzky
1934Arthur Henderson
1933Sir Norman Angell
1932Không trao thưởng, tiền thưởng nhập vào Quỹ đặc biệt của lãnh vực
1931Jane AddamsNicholas M. Butler
1930Nathan Söderblom
1929Frank B. Kellogg
1928Không trao thưởng, tiền thưởng nhập vào Quỹ đặc biệt của lãnh vực
1927Ferdinand BuissonLudwig Quidde
1926Aristide BriandGustav Stresemann
1925Sir Austen ChamberlainCharles G. Dawes
1924Không trao thưởng, tiền thưởng nhập vào Quỹ đặc biệt của lãnh vực
1923Không trao thưởng, tiền thưởng nhập vào Quỹ đặc biệt của lãnh vực
1922Fridtjof Nansen
1921Hjalmar BrantingChristian Lous Lange
1920Léon Bourgeois
1919Woodrow Wilson
1918Không trao thưởng, tiền thưởng nhập vào Quỹ đặc biệt của lãnh vực
1917Uỷ ban Chữ thập Đỏ quốc tế
1916Không trao thưởng, tiền thưởng nhập vào Quỹ đặc biệt của lãnh vực
1915Không trao thưởng, tiền thưởng nhập vào Quỹ đặc biệt của lãnh vực
1914Không trao thưởng, tiền thưởng nhập vào Quỹ đặc biệt của lãnh vực
1913Henri La Fontaine
1912Elihu Root
1911Tobias Michael Carel AsserAlfred Hermann Fried
1910Văn phòng Thường trực Hoà bình Quốc tế (Permanent International Peace Bureau)
1909Auguste Marie Francois BeernaertPaul-Henri-Benjamin d'Estournelles de Constant
1908Klas Pontus ArnoldsonFredrik Bajer
1907Ernesto Teodoro MonetaLouis Renault
1906Theodore Roosevelt
1905Bertha von Suttner
1904Viện Luật Quốc tế (Institute of International Law)
1903Sir Randal Cremer
1902Élie DucommunCharles Albert Gobat
1901Henry DunantFrédéric Passy

Nobel Kinh tế

Bài chính: Giải thưởng Nobel Kinh tế, Danh sách những người đoạt giải Nobel Kinh tế

Giải Nobel Kinh tế có tên là Giải thưởng về Kinh tế của Ngân hàng Thụy Điển để tưởng niệm Alfred Nobel (Bank of Sweden Prize in Economic Sciences in Memory of Alfred Nobel) và thường không được xem như là một trong những giải Nobel nguyên thủy. Tuy nhiên giải này cũng được trao trong cùng một buổi lễ.

2010Peter A. Diamond, Dale T. MortensenChristopher A. Pissarides
2009Oliver WilliamsonElinor Ostrom
2008Paul Krugman
2007Roger Myerson, Eric MaskinLeonid Hurwicz
2006Edmund S. Phelps
2005Thomas SchellingRobert Aumann
2004Finn E. KydlandEdward C. Prescott
2003Robert F. EngleClive W.J. Granger
2002Daniel KahnemanVernon L. Smith
2001George Arthur Akerlof, Michael SpenceJoseph E. Stiglitz
2000James HeckmanDaniel McFadden
1999Robert Mundell
1998Amartya Sen (अमर्त्‍य कुमार सेन)
1997Robert C. MertonMyron Scholes
1996James MirrleesWilliam Vickrey
1995Robert Lucas Jr.
1994John Harsanyi, John Forbes NashReinhard Selten
1993Robert FogelDouglass North
1992Gary Becker
1991Ronald Coase
1990Harry Markowitz, Merton MillerWilliam Forsyth Sharpe
1989Trygve Haavelmo
1988Maurice Allais
1987Robert M. Solow
1986James M. Buchanan
1985Franco Modigliani
1984Sir Richard Stone
1983Gerard Debreu
1982George Joseph Stigler
1981James Tobin
1980Lawrence Klein
1979Theodore Schultz và Sir Arthur Lewis
1978Herbert Simon
1977Bertil OhlinJames Meade
1976Milton Friedman
1975Leonid Kantorovich (Леонид Витальевич Канторович) và Tjalling Koopmans
1974Gunnar MyrdalFriedrich August von Hayek
1973Wassily Leontief
1972Sir John HicksKenneth Arrow
1971Simon Kuznets
1970Paul Samuelson
1969Ragnar Anton Kittil FrischJan Tinbergen

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét