| 2010 | Lưu Hiểu Ba |
| 2009 | Barack Obama |
| 2008 | Viipuri và Martti Oiva Kalevi Ahtisaari |
| 2007 | Al Gore và Ủy ban Liên chính phủ về Thay đổi Khí hậu |
| 2006 | Muhammad Yunus và Ngân hàng Grameen |
| 2005 | Cơ quan Năng lượng Nguyên tử Quốc tế (International Atomic Energy Agency) và Mohamed ElBaradei (محمدالبرادعئ) |
| 2004 | Wangari Maathai |
| 2003 | Shirin Ebadi (شیرین عبادی) |
| 2002 | Jimmy Carter |
| 2001 | Liên hiệp quốc và Kofi Annan |
| 2000 | Kim Dae Jung (김대중) |
| 1999 | Tổ chức Thầy thuốc Không Biên giới (Médecins Sans Frontières) |
| 1998 | John Hume và David Trimble |
| 1997 | Tổ chức Chiến dịch Cấm Mìn Quốc tế và Jody Williams |
| 1996 | Carlos Felipe Ximenes Belo và José Ramos Horta |
| 1995 | Sir Józef Rotblat và Hội nghị Pugwash về Khoa học và các Vấn đề Quốc tế |
| 1994 | Yasser Arafat (ياسر عرفات), Shimon Peres (שִׁמְעוֹן פֶּרֶס) và Yitzhak Rabin (יִצְחָק רַבִּין) |
| 1993 | Nelson Mandela và Frederik Willem de Klerk |
| 1992 | Rigoberta Menchú |
| 1991 | Aung San Suu Kyi |
| 1990 | Mikhail Sergeyevich Gorbachov (Михаил Сергеевич Горбачёв) |
| 1989 | Đăng-châu Gia-mục-thố (Tenzin Gyatso, Đạt-lại Lạt-ma thứ 14) |
| 1988 | Lực lượng Gìn giữ Hoà bình Liên hợp quốc (United Nations Peacekeeping Forces) |
| 1987 | Óscar Arias Sánchez |
| 1986 | Elie Wiesel |
| 1985 | Tổ chức Thầy thuốc Quốc tế Ngăn chặn Chiến tranh Hạt nhân (International Physicians for the Prevention of Nuclear War) |
| 1984 | Desmond Tutu |
| 1983 | Lech Walesa (Lech Wałęsa) |
| 1982 | Alva Myrdal và Alfonso García Robles |
| 1981 | Cao ủy Liên Hiệp Quốc về người tị nạn (United Nations High Commissioner for Refugees) |
| 1980 | Adolfo Pérez Esquivel |
| 1979 | Mẹ Teresa |
| 1978 | Anwar al-Sadat (محمد أنورالسادات) và Menachem Begin (מְנַחֵם בְּגִין) |
| 1977 | Tổ chức Ân xá Quốc tế (Amnesty International) |
| 1976 | Betty Williams và Mairead Corrigan |
| 1975 | Andrei Sakharov (Андрей Дмитриевич Сахаров) |
| 1974 | Seán MacBride và Satō Eisaku (佐藤榮作) |
| 1973 | Henry Kissinger và Lê Đức Thọ |
| 1972 | Tiền thưởng được nhập vào Quỹ chính |
| 1971 | Willy Brandt |
| 1970 | Norman Borlaug |
| 1969 | Tổ chức Lao động Thế giới (International Labour Organization) |
| 1968 | René Cassin |
| 1967 | Không trao thưởng, tiền thưởng chia 1/3 nhập vào Quỹ chính, 2/3 vào Quỹ đặc biệt của lãnh vực |
| 1966 | Không trao thưởng, tiền thưởng nhập vào Quỹ đặc biệt của lãnh vực |
| 1965 | Quỹ nhi đồng Liên hiệp quốc (United Nation's Children's Fund - UNICEF) |
| 1964 | Martin Luther King, Jr. |
| 1963 | Uỷ ban Chữ thập Đỏ quốc tế, Liên hiệp các Hội Chữ thập Đỏ quốc tế |
| 1962 | Linus Pauling |
| 1961 | Dag Hammarskjöld |
| 1960 | Albert Lutuli |
| 1959 | Philip Noel-Baker |
| 1958 | Georges Pire |
| 1957 | Lester Bowles Pearson |
| 1956 | Không trao thưởng, tiền thưởng chia 1/3 nhập vào Quỹ chính, 2/3 vào Quỹ đặc biệt của lãnh vực |
| 1955 | Không trao thưởng, tiền thưởng nhập vào Quỹ đặc biệt của lãnh vực |
| 1954 | Cao ủy Liên Hiệp Quốc về người tị nạn (United Nations High Commissioner for Refugees) |
| 1953 | George Marshall |
| 1952 | Albert Schweitzer |
| 1951 | Léon Jouhaux |
| 1950 | Ralph Bunche |
| 1949 | Nam tước Boyd Orr |
| 1948 | Không trao thưởng, tiền thưởng chia 1/3 nhập vào Quỹ chính, 2/3 vào Quỹ đặc biệt của lãnh vực |
| 1947 | Tổ chức Friends Service Council, American Friends Service Committee |
| 1946 | Emily Greene Balch và John Mott |
| 1945 | Cordell Hull |
| 1944 | Uỷ ban Chữ thập Đỏ quốc tế |
| 1943 | Không trao thưởng, tiền thưởng chia 1/3 nhập vào Quỹ chính, 2/3 vào Quỹ đặc biệt của lãnh vực |
| 1942 | Không trao thưởng, tiền thưởng chia 1/3 nhập vào Quỹ chính, 2/3 vào Quỹ đặc biệt của lãnh vực |
| 1941 | Không trao thưởng, tiền thưởng chia 1/3 nhập vào Quỹ chính, 2/3 vào Quỹ đặc biệt của lãnh vực |
| 1940 | Không trao thưởng, tiền thưởng chia 1/3 nhập vào Quỹ chính, 2/3 vào Quỹ đặc biệt của lãnh vực |
| 1939 | Không trao thưởng, tiền thưởng chia 1/3 nhập vào Quỹ chính, 2/3 vào Quỹ đặc biệt của lãnh vực |
| 1938 | Văn phòng Tị nạn Quốc tế Nansen (Nansen International Office for Refugees) |
| 1937 | Robert Cecil |
| 1936 | Carlos Saavedra Lamas |
| 1935 | Carl von Ossietzky |
| 1934 | Arthur Henderson |
| 1933 | Sir Norman Angell |
| 1932 | Không trao thưởng, tiền thưởng nhập vào Quỹ đặc biệt của lãnh vực |
| 1931 | Jane Addams và Nicholas M. Butler |
| 1930 | Nathan Söderblom |
| 1929 | Frank B. Kellogg |
| 1928 | Không trao thưởng, tiền thưởng nhập vào Quỹ đặc biệt của lãnh vực |
| 1927 | Ferdinand Buisson và Ludwig Quidde |
| 1926 | Aristide Briand và Gustav Stresemann |
| 1925 | Sir Austen Chamberlain và Charles G. Dawes |
| 1924 | Không trao thưởng, tiền thưởng nhập vào Quỹ đặc biệt của lãnh vực |
| 1923 | Không trao thưởng, tiền thưởng nhập vào Quỹ đặc biệt của lãnh vực |
| 1922 | Fridtjof Nansen |
| 1921 | Hjalmar Branting và Christian Lous Lange |
| 1920 | Léon Bourgeois |
| 1919 | Woodrow Wilson |
| 1918 | Không trao thưởng, tiền thưởng nhập vào Quỹ đặc biệt của lãnh vực |
| 1917 | Uỷ ban Chữ thập Đỏ quốc tế |
| 1916 | Không trao thưởng, tiền thưởng nhập vào Quỹ đặc biệt của lãnh vực |
| 1915 | Không trao thưởng, tiền thưởng nhập vào Quỹ đặc biệt của lãnh vực |
| 1914 | Không trao thưởng, tiền thưởng nhập vào Quỹ đặc biệt của lãnh vực |
| 1913 | Henri La Fontaine |
| 1912 | Elihu Root |
| 1911 | Tobias Michael Carel Asser và Alfred Hermann Fried |
| 1910 | Văn phòng Thường trực Hoà bình Quốc tế (Permanent International Peace Bureau) |
| 1909 | Auguste Marie Francois Beernaert và Paul-Henri-Benjamin d'Estournelles de Constant |
| 1908 | Klas Pontus Arnoldson và Fredrik Bajer |
| 1907 | Ernesto Teodoro Moneta và Louis Renault |
| 1906 | Theodore Roosevelt |
| 1905 | Bertha von Suttner |
| 1904 | Viện Luật Quốc tế (Institute of International Law) |
| 1903 | Sir Randal Cremer |
| 1902 | Élie Ducommun và Charles Albert Gobat |
| 1901 | Henry Dunant và Frédéric Passy |
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét